Long Thành Vũ. Big 4 Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Tiếng Anh Lớp 3, lớp 4, lớp 5 (Tập 1, tập 2) file mềm PDF đẹp nhất, viết theo chuẩn khung chương trình mới của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo giúp các em học sinh củng cố và phát triển toàn diện các kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc Tiếng Anh Cấp 2/feat-big Tiếng Anh Cấp 3 [DOC] Bài Tập Tiếng Anh 7- Full Tập 1, 2 (Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên) tháng 12 19, 2019. TOP 10 big 4 tiếng anh 7 HAY và MỚI NHẤT. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi big 4 tiếng anh 7 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu. BỘ ĐỀ KIỂM TRA 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 8 - BIG 4 - CÓ AUDIO. New Sky July 21, 2022 Bài tập đề thi 8 , 0 Comments. mushroom drug effects on brain cherry hill mall stores captain black gold near Ballarat VIC comfortable dancing shoes wedding affidavit of non prosecution williamson Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Bộ sách Big 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết Cơ bản và nâng cao tiếng Anh lớp 7 tập 1,2 được biên soạn theo chương trình sách giáo khoa mới, nhằm giúp các em học sinh lớp 7 phát triển toàn diện 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết, giúp các em tự tin nói, tự tin phát âm và giao tiếp với người bản 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng tiếng anh 7 tập 1 tập 2 ebookBig 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết Cơ bản và nâng cao tiếng Anh lớp 7 tập 1,2 được biên soạn theo phương pháp mới, lấy kỹ năng phát âm, giao tiếp làm trọng tâm. Giúp cho các em tự tin thực hành nói và giao tiếp tiếng anh hàng ngày. Ngoài ra sách cung cấp cho các em học sinh các chủ điểm ngữ pháp trọng tâm, kèm các dạng bài tập giúp các em nâng cao hơn nữa kỹ năng làm bài tập, cũng như phát triển vốn từ vựng, củng cố kiến thức ngữ trúc bộ sách gồm 6 phầnA. PhoneticsB. Vocabulary And GrammarC. ReadingD. SpeakingE. ListeningF. Writing TẢI WORD +FILE NGHE 2 TẬP i i Bộ sách Big 4 - Bộ đề Tự kiểm tra 4 kỹ năng NGHE - NÓI - ĐỌC – VIẾT được biên soạn nhằm giúp các em học sinh trung học cơ sở được củng cố và phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh. Đội ngũ tác giả của Megabook đã biên soạn bộ 8 cuốn sách từ lớp 6 đến lớp 9 theo chuẩn khung chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo thích hợp với các em học sinh muốn trau dồi tổng hợp kiến thức tiếng Anh. Nội dung của bộ sách gồm hệ thống bài tập luyện 4 kỹ năng cơ bản giúp các em ôn tập kiến thức trên lớp và bài tập mở rộng nâng cao để các em rèn luyện và làm quen với các kì kiểm tra đánh giá. Bộ sách Big 4 - Bộ đề Tự kiểm tra 4 kỹ năng NGHE - NÓI - ĐỌC – VIẾT được đánh giá là nguồn tư liệu hữu ích cho giáo viên, phụ huynh và các em học sinh bên cạnh bộ sách giáo khoa cơ bản. Một điểm đặc biệt của bộ sách đó là tính hiện đại và sự tiện dụng khi các em không cần sử dụng CD để có được bài nghe. Bộ sách được tích hợp mã QR và mã code giúp các em dễ dàng có được file nghe chỉ với một chiếc smartphone. Các em học sinh sẽ cảm thấy tự tin với khả năng ngôn ngữ của mình khi ôn luyện tiếng Anh bởi các bài tập về 4 kỹ năng được liên kết với nhau theo logic bài học. Bộ sách là sự đầu tư kỹ lưỡng của đội ngũ tác giả và biên tập của Megabook nhằm nâng cao 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết làm tăng thêm sự tự tin của các em học sinh với khả năng tiếng Anh của bản thân. Unit 7 TRAFFIC A. PHONETICS I Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. pain B. said C. afraid D. straight 2. A. ceiling B. neighbor C. vein D. freight 3. A. except B. there C. then D. hey 4. A. make B. playground C. station D. many 5. A. ready B. break C. ahead D. dead II Find the word with the different stress pattern from the others. 1. A. contain B. achieve C. improve D. enter 2. A. suggest B. rely C. compare D. empty 3. A. expand B. exit C. exam D. exhaust 4. A. accident B. dangerous C. argument D. however 5. A. unfriendly B. century C. gallery D. quality B. VOCABULARY AND GRAMMAR III Put the word/ phrase in each space to complete the following sentences. zebra crossing railway station speed limit road user means of transport driving license safety helmet road safety train tickets traffic jams 1. The government has introduced a new ................................... campaign in an attempt to reduce the number of road accidents. 2. A ................................... is a hard hat which covers and protects the whole head, worn especially by the motorcyclist. 3. We looked on our map to find the way to the ................................... 4. Road works have caused ................................... throughout the city centre. 5. A ................................... is a place on a road at which vehicles must stop to allow people to walk across the road. 6. You should know the regulations in order to become a good ................................... 7. A ................................... is an official document that shows you are able to drive. 8. Slow down because you’re breaking the ................................... 9. We needed to get to Ha Noi, but we had no ................................... 10. I have two ……………. available to go to Lao Cai. Would you like to go with me to Sa Pa? IV What do these signs mean? Choose the correct answer. 1. A. You can reduce your speed. B. You have to go fast. C. You must drive slowly. 2. A. For tourists only. B. Tourist information available. C. Information about tourists. 3. A. Be careful. Road works ahead. B. Watch out. There are workers. C. Look out for working children 4. A. There are wild animals ahead. B. There are cattle ahead. C. You can buy cattle meat here. 5. A. You can’t use your camera here. B. Cameras are used here. C. Cameras are sold ahead 6. A. Cars and buses can pass. B. Cars cannot be sold here C. Cars are not allowed. V Find some more words that go with the given verbs. 1. get off............................................. 1. drive............................................... 2. park................................................ 2. sail.................................................. 3. catch............................................... 3. fly................................................... 4. board.............................................. 4. get................................................... 5. ride................................................. 5. get on.............................................. VI Choose the best answer A, B, C or D. 1. There ……………… a MRT station here, but it has disappeared. A. were B. used to have C. use to have D. used to be 2. ……………… does it take to go from Ha Noi to Pleiku by plane? A. How much B. How many C. How long D. How far 3. My little brother used to ……………… his homework early in the evening. A. do B. does C. doing D. did 4. If people ……………… the rules, there are no more accidents. A. follow B. take care of C. obey D. remember 5. You should ……………… right and left when you go across the road. A. see B. look C. be D. take 6. Hurry up or we can’t ……………… the last bus home. A. keep B. follow C. go D. catch C. in car D. by bus 7. I used to go to school ……………… A. with bike B. by foot 8. Public ……………… in my town is good and cheap. A. travel B. journey C. tour D. transport 9. When there is a traffic jam, it ……………… me a very long time to go home. A. takes B. costs C. spends D. lasts 10. Yesterday Richard and Peter……………… round West Lake. It took them an hour. A. cycle B. cycles C. cycling D. cycled 11. Cyclists and motorists have to wear a ……………… when they ride a motorbike. A. cap B. mask C. helmet D. hard hat 12. He forgot to give a ………………before he turned left and got a ticket. A. hand B. signal C. sign D. light C. traffic jam D. regular 13. All of us have to obey …………… strictly. A. traffic B. traffic rules 14. We should wait for the traffic lights ……………… before we cross the street. A. turn yellow B. turn green C. to turn yellow D. to turn green 15. Drivers have to ……………… your seatbelt whenever they drive. A. tie B. fasten C. put on D. put 16. I ……………… marbles when I was young, but now I didn’t. A. play B. used to play C. have played D. didn’t use to play 17. ………………is it from your house to the nearest bus stop?” - “About 50 metres”. A. How much B. How long C. How far D. How often 18. Minh used to ………………jigsaw puzzles in his spare time. A. do B. does C. doing D. did 19. Public ………………in this city is quite good, and it’s not expensive. A. vehicle B. travel C. transport D. journey 20. It’s about 2 kilometers ………………my house ………………school. A. between/and B. from/to C. between/to D. from/ and VII Choose the best answer to complete the passage. When you are in Hong Kong, you can go about by taxi, by tram, by bus, or 1 ................. in/ by/ on/ with underground. I myself prefer the underground 2 ................. because/ when/ so/ but it is fast, easy and cheap. There are 3 ................. some/ a lot/ many/ few trams and buses in Hong Kong, and one cannot drive along the road 4 ................. quick/ quicker/ quickly/ quickest and without many stops. The underground is therefore usually quicker 5 ................. as/ than/ so/ like taxis or buses. If you do not know Hong Kong very well, it is very difficult 6 ................. finding/ to find/ found/ to finding the bus you want. You can take a taxi, but it is 7 ................. more/ much/ as/ too expensive than the underground or a bus. On the underground you find good maps that tell you the names of the stations and show you 8 ................. who/ when/ what/ how to get to them so that it is easy to find your way. VIII Find and correct the mistakes. 1. We didn’t used to have a colorful TV, but we do now. A B C ........................... D 2. When my baby sister is younger, she didn’t use to eat pizza. A B C D 3. It’s about 500 meters at my house to school. A B C ........................... D 4. On my way home get school, I sometimes see a train pass by. A B C B C ........................... D 5. Did he use to crying all night when his father died. A ........................... ........................... D C. READING IX Read the passage and fill in the blank with the missing word. Transport in London is expensive. The fare depends on the length of the journey; you cannot buy or book tickets in advance. Children under sixteen pay half, and those under five travel free. You usually buy bus tickets from the conductor, but some buses you pay the driver. Most London buses are double-deckers. On the underground railway or tube you buy your ticket from the machine or ticket office, and give it up at the end of the journey. Not all trains from one platform go to the same place, so watch the signs. The last train leaves at 1. The fare depends on the ……………. of the journey. A. way B. distance C. time 2. Children under five don’t have to ……………. when they use public transport. A. give B. pay C. buy 3. You should buy bus tickets from the ………… but on some buses you pay the driver. A. machine B. driver C. conductor 4. On the underground railway or tube you buy your ticket ……………. the machine or ticket office. A. from B. in C. on 5. Not all trains from one ……………. go to the same place, so watch the signs. A. station B. platform C. railway X Read the passage and answer the following questions. The streets are crowded with traffic. Taxis are bringing tired people from the airport and the train stations to the hotels. They hope to sleep a few hours before their busy day in the big city. Trucks are bringing fresh fruit and vegetables into the city. Ships are bringing food and fuel to the harbor. By seven o’clock in the morning, the streets are filled again with people. Millions of people live in the big city, and millions of people who work in the big city live in the suburbs, the commuters, are hurrying to get to their offices. Everyone is in a hurry. Some stop only to drink a cup of coffee. Others stop to buy a morning paper or to have breakfast. The noise of traffic gets louder. The policemen blow their whistles to stop the traffic or to hurry it alone. Answer the questions 1. Where do taxis often take people from? ................................................................................................................................................ 2. What are trucks bringing? And what about ships? ................................................................................................................................................ 3. Who are commuters? ................................................................................................................................................ 4. What do people often do when they are in a hurry in the early morning? ................................................................................................................................................ 5. What do the policemen do to control the traffic? ................................................................................................................................................ D. SPEAKING XI Work in groups of three or four. Write in the space as many means of transport as possible. Then discuss and classify them into different groups. Now tell the class about your classification You should explain why did you classify them that way. XII Now work in pairs. Among the above means of transport, which is your most favorite one? Tell your partner. You should base on the suggestions below - What is your favorite means of transport? - How often do you use it? - Why do like it? - What are the advantages of using it? - What are the disadvantages of using it? E. LISTENING XIII Work in pairs. Match the phrases below about traffic with their definition. 1. congestion A. queues of vehicles block an entire network of intersecting streets, bringing traffic in all directions to a complete standstill 2. traffic report B. having almost no space between cars and moving very slowly 3. snarl up C. strong, unpleasant, and sometimes dangerous gas or smoke from running vehicles. 4. gridlocks D. a condition on transport networks that occurs as use increases, resulting in slower speeds, longer trip times. 5. bumper-to-bumper E. giving information about road conditions such as traffic jam, and traffic accidents. 6. exhaust fumes F. a long line of traffic that is unable to travel forward XIV 1. Now listen to a man talking about traffic. Decide if the statements below are true T or false F. 1. The traffic has stopped getting worse. .................. 2. Driving in the countryside can be a nightmare. .................. 3. In cities, there is traffic jam even at midnight. .................. 4. Fewer people travelling by train or bus will better the traffic. .................. 5. A lot of traffic makes pollution. .................. 2. Listen again and fill in the gaps with the missing words. - I don’t know where all this traffic came from. You turn on the 1 ……………… and the 2 ……………… is all about congestion here, snarl-ups and gridlocks there. The answer must be to get better 3 ……………… - The roads are too 4 ……………… And then there’s the pollution. It’s disgusting outside sometimes. You feel like you’re breathing pure 5 ……………… We need to get rid of these traffic jams so we can move and breathe more easily. F. WRITING XV Reorder the following words to make meaningful sentences. 1. it/ travel/ is/ rush/ because/ in/ so/ on/ to/ traffic/ road/ tiring/ hours/ jams/ of. .......................................................................................................................................... 2. it/ hour/ to/ took/ office/ yesterday/ more/ my/ than/ mother/ an/ to/ go/ her. .......................................................................................................................................... 3. from/ Hochiminh city/ travelling/ not/ time-consuming/ to/ by/ Hanoi/ airplane/ is. .......................................................................................................................................... 4. The/ more/ months/ project/ team/ than/ three/ completing/ spent/ this. .......................................................................................................................................... 5. buy/ it/ visitor/ often/ entrance/ ticket/ costs/ a/ only/ to/ an. .......................................................................................................................................... XVI Write a paragraph 80-100 words to describe the traffic near where you live. You should base on the suggestions below - How is the traffic there? - Are there often traffic jams? - Why is it so? - What do you think should be done to better the traffic there? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Unit 8 FILMS A. PHONETICS I Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. ended B. loved C. cleaned D. bored 2. A. way B. station C. pavement D. traffic 3. A. seatbelt B. enter C. obey D. present 4. A. cooked B. clicked C. talked D. naked 5. A needed B. developed C. wanted D. included II Put the words into three groups /d/, /id/, /t/. wanted bored looked moved needed decided raised watched appeared loved stopped starred washed volunteered jumped laughed ascinated interested /t/ /d/ /id/ B. VOCABULARY AND GRAMMAR III Find the word that does not belong to each group. 1. A. boring B. playing C. exciting D. exhausting 2. A. although B. in spite of C. despite D. because of 3. A. comedy B. cartoon C. documentary D. cinema 4. A. interested in B. enjoy C. fond of D. annoy 12 Big 4 - Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết tiếng Anh cơ bản và nâng cao lớp 7 tập 2 5. A. editor B. actress C. director D. horror IV Reorder the letters to make a meaningful word. 1. rgigppni ................................................ 2. yscra ................................................ 3. uhiarlsoi ................................................ 4. ovntile ................................................ 5. reitianegntn ................................................ V Choose the best answer A, B, C or D. 1. I am very interested ………………. learning English. A. to B. in C. at D. for 2. In the party last night, she looked ………………. in a red dress. A. love B. lovely C. loving D. lovelily 3. Is Minh ………………. with the final semester’s result? A. satisfy B. satisfied C. satisfying D. be satisfying 4. The ending of the film is ………………. All audiences are very sad. A. disappointed B. satisfying C. disappointing D. satisfied 5. This is a ………………. film and it makes me cry a lot. A. funny B. moving C. comedy D. excited 6. ………………. he is a CEO and earns a lot of money, he is very mean. A. Because B. Although C. Despite D. Because of 7. This is an ………………. on real life during wars in Vietnam in 1945. A. horror film B. sci-fi C. comedy D. documentary 8. He ………………. the Oscar Prize as the best actress this year. A. wins B. acts C. performs D. directs 9. She is hard working ………………., she isn’t lucky in examinations. A. Therefore B. But C. However D. So 10. She decided to quit this job ………………. the low salary. A. because of B. despite C. because D. although VI Find and correct the mistake in each sentence. 1. You should to obey the rules in the cinema by turning off your A B C .................. D mobile phone. 2. Her teaching method is amazed. All the students like it. A B .................. C D 3. Because there was an accident, everyone was fine. A B C .................. D 4. What about go to the park on foot? - It is a good idea. A B C .................. D 5. She performed well in this film. She received a lots of good A B .................. C comment from critics. Big 4 - Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết tiếng Anh cơ bản và nâng cao lớp 7 tập 2 13 Sách Ebooks PDF, Epub, Prc Big 4 – Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Nghe – Nói – Đọc – Viết Cơ Bản Và Nâng Cao Tiếng Anh Lớp 7 – Tập 2 Nguồn gốc Megabook, Tác giả Lê Thị Hồng Phúc, Nguyễn Thanh HươngNXBNXB Đại Học Quốc Gia Hà NộiNăm XB2018, Trọng lượng gr 200Kích x trang156Hình thứcBìa MềmSản phẩm bán chạy nhấtTop 100 sản phẩm Cấp 2 bán chạy của tháng. Thuộc danh mục sách SÁCH TIẾNG VIỆT GIÁO KHOA – THAM KHẢO CẤP 2 LỚP 7 THAM KHẢO LỚP 7BIG 4 – BỘ ĐỀ TỰ KIỂM TRA 4 KỸ NĂNG NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 2Big 4 Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Nghe – Nói – Đọc – Viết Cơ Bản Và Nâng Cao Tiếng Anh Lớp 7 Tập 2 viết theo chuẩn khung chương trình mới của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo giúp các em học sinh lớp 7 củng cố và phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết Tiếng đang xem Key big 4 lớp 7 tập 2Cuốn sách thích hợp cho các em học sinh muốn trau dồi kiến thức Tiếng Anh. Nội dung của cuốn sách gồm hệ thống bài tập luyện 4 kỹ năng cơ bản giúp các em em ôn tập kiến thức trên lớp và bài tập mở rộng nâng cao để các em rèn luyện và làm quen với các kì kiểm tra đánh trúc cuốn sách gồm 6 phầnA. PhoneticsB. Vocabulary And GrammarC. ReadingD. SpeakingE. ListeningF. Writing Big 4 Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Nghe – Nói – Đọc – Viết Cơ Bản và Nâng Cao Tiếng Anh Lớp 7 Tập 2 được biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho giáo viên, phụ huynh và các em học sinh bên cạnh bộ sách giáo khoa cơ bản. Các em sẽ cảm thấy tự tin với khả năng ngôn ngữ của mình khi ôn luyện Tiếng Anh bởi các bài tập về 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết được liên kết với nhau theo logic của bài học. BIG 4 – BỘ ĐỀ TỰ KIỂM TRA 4 KỸ NĂNG NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TIẾNG ANH LỚP 8 – TẬP 1 ĐỌC THỬ – LOAD NHANHBig 4 Bo De Tu Kiem Tra 4 Ky Nang Nghe – Noi – Doc – Viet Co Ban Va Nang Cao Tieng Anh Lop 8 Tap 1 viet theo chuan khung chuong trinh moi cua Bo Giao Duc va Dao Tao giup cac em hoc sinh lop 8 cung co va phat trien toan dien cac ky nang Nghe – Noi – Doc – Viet Tieng sach thich hop cho cac em hoc sinh muon trau doi kien thuc Tieng Anh. Noi dung cua cuon sach gom he thong bai tap luyen 4 ky nang co ban giup cac em em on tap kien thuc tren lop va bai tap mo rong nang cao de cac em ren luyen va lam quen voi cac ki kiem tra danh thêm Giáo Án Tiếng Anh 8 Unit 9 Lớp 8 Listen And Read, Unit 9 A FirstCau truc cuon sach gom 6 phanA. PhoneticsB. Vocabulary And GrammarC. ReadingD. SpeakingE. ListeningF. Writing Big 4 Bo De Tu Kiem Tra 4 Ky Nang Nghe – Noi – Doc – Viet Co Ban va Nang Cao Tieng Anh Lop 8 Tap 1 duoc bien soan theo chuong trinh moi cua Bo Giao Duc va Dao Tao. Day la nguon tai lieu huu ich cho giao vien, phu huynh va cac em hoc sinh ben canh bo sach giao khoa co ban. Diem dac biet cua cuon sach la tinh hien dai va su tien dung khi cac em khong can su dung CD de co duoc bai nghe. Bo sach tich hop ma QR code va ma Code giup cac em de dang co duoc file nghe chi tiet voi chiec em se cam thay tu tin voi kha nang ngon ngu cua minh khi on luyen Tieng Anh boi cac bai tap ve 4 ky nang Nghe – Noi – Doc – Viet duoc lien ket voi nhau theo logic cua bai hoc. Trang chủ Big 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng anh lớp 4 tập 1 Big 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng anh lớp 4 tập 1 » Mua Sách Tại Những Trang Thương Mại Điện Tử Uy Tín Mô tả Cuốn sách Big 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng anh lớp 4 tập 1 nằm trong bộ sách luyện tiếng anh cấp tiểu học Big 4 Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Nghe – Nói - Đọc Viết từ Cơ bản đến nâng cao dành cho các em học sinh lớp 3,4,5, mỗi lớp đều có 2 cuốn tập 1 và tập khảo thêm cuốn sách [Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ tiếng anh 4]Tham khảo thêm cuốn sách Big 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng anh lớp 4 tập 2Sách được viết theo chuẩn khung chương trình mới của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo giúp các em học sinh lớp 4 củng cố và phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết Tiếng sách Big 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng anh lớp 4 tập 1 thích hợp cho giáo viên sử dụng như tài liệu giảng dạy tham khảo hoặc phụ huynh - người muốn tìm tài liệu kèm con học Tiếng Anh tại nhà. Nội dung của cuốn sách gồm hệ thống bài tập luyện 4 kỹ năng cơ bản giúp các em em ôn tập kiến thức trên lớp và bài tập mở rộng nâng cao để các em rèn luyện và làm quen với các kì kiểm tra đánh biệt, để giúp các em học theo chuẩn kiến thức mới, vừa học vừa ôn luyện để nâng cao kỹ năng làm bài và nắm chắc các từ vựng mới. Sách được bố cục theo hướng cứ hai bài học sẽ có 2 bài kiểm tra tương ứng, tất cả các bài kiểm tra đều được thiết kế theo quy định thông tư mới nhất về kiểm tra môn Tiếng Anh tiểu được chia thành 5 phần hướng tới phát triển kỹ năng nghe - nói - đọc - Viết, bố trí theo mức độ từ cơ bản đến nâng cao để các em phát huy dần các kỹ năng của mìnhA. Vocabulary and PhoneticsB. ListeningC. ReadingD. WritingE. SpeakingĐiểm đặc biệt của cuốn sách là tính hiện đại và sự tiện dụng khi các em không cần sử dụng CD để có được bài nghe. Bộ sách tích hợp mã QR code và mã Code giúp các em dễ dàng có được file nghe chi tiết với chiếc bộ sách Big 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng anh lớp 4 bố mẹ sẽ giúp em tiến bộ từng ngày, tự tin với khả năng ngôn ngữ của mình khi ôn luyện Tiếng Anh bởi các bài tập về 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết được liên kết với nhau theo logic của bài LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂYORCLICK LINK DỰ PHÒNG TẠI LINK DOWNLOAD KHÁC TẠI ĐÂY Thẻ từ khóa Big 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng anh lớp 4 tập 1, Big 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng anh lớp 4 tập 1 pdf, Big 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng anh lớp 4 tập 1 ebook, Tải sách Big 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng anh lớp 4 tập 1 Big4 Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Nghe, Nói, Đọc, Viết Big4 Bộ Đề Tự Kiểm Tra 4 Kỹ Năng Nghe, Nói, Đọc, Viết Cơ Bản và Nâng Cao Tiếng Anh được viết theo chuẩn khung chương trình mới của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo giúp các em học sinh củng cố và phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết Tiếng Anh. Cuốn sách thích hợp cho các em học sinh muốn trau dồi kiến thức Tiếng Anh. Nội dung của cuốn sách gồm hệ thống bài tập luyện 4 kỹ năng cơ bản giúp các em em ôn tập kiến thức trên lớp và bài tập mở rộng nâng cao để các em rèn luyện và làm quen với các kì kiểm tra đánh giá. Cấu trúc cuốn sách gồm 6 phần A. Phonetics B. Vocabulary And Grammar C. Reading D. Speaking E. Listening có audio F. Writing Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 6 - Tập 1 Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 6 - Tập 2 Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 7 - Tập 1 Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 7 - Tập 2 Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 8 - Tập 1 Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 8 - Tập 2 Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 9 - Tập 1 Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 9 - Tập 2 Minh họa listening Unit 1 Tiếng Anh 6 - Tập 1 Để có đủ trọn bộ đề file word và file nghe audio, click ở đây.

big 4 tiếng anh 7