Gua sha được sử dụng để điều trị cảm lạnh và sốt bằng phương pháp cải thiện luồng khí — luồng tích điện của cơ thể. Bạn đang xem: Cạo gió tiếng anh là gì. Việc điều trị có thể được tiến hành một bản thân hoặc bổ sung cho massage sườn lưng hoặc cơ thể đi hóng gió Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa đi hóng gió Tiếng Trung (có phát âm) là: 兜风 《坐车、骑马或乘游艇兜圈子乘凉或游逛。 Quạt hút tiếng anh là gì. Để nâng cao năng lực trình độ chuyên môn, khiến cho bạn tiến xa hơn trong nghề M&E (ngành Cơ & Điện), giờ Anh là nhân tố đặc trưng giúp đỡ bạn đạt điều đó. Trần Gia M&E xin chia sẻ một trong những cụm trường đoản cú, thuật ngữ tiếng Anh Are you wondering how to say ""hôn gió"" in American English ? ""hôn gió"" is the equivalent to Air kiss in American English, and I'm pretty sure you've heard it many times before already. It's also good to know, that Handshake means ""bắt tay" in American English, as well as ""khoảng không cá nhân"" is Personal space. Có gì đó trong lỗ thông gió. Something's in the vent. OpenSubtitles2018.v3. Tuy nhiên, điều đáng kinh ngạc nhất có lẽ là hệ thống thông gió của gò. Perhaps the greatest marvel of the mound, though, is its ventilation system. jw2019. Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hóng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hóng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hóng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Bồ hóng. The soot. 2. Hóng hớt thôi. Around. 3. Tôi hóng rồi đấy. Oh, I can't wait. 4. Con bồ hóng à? A Makkuro Kurosuke? 5. Đi hóng gió hả? Catching some sun in the park? 6. Anh ra ngoài hóng mát. I'm gonna go for a drive. 7. Cậu đang hóng gì vậy, Clay? What you listening to, Clay? 8. Tôi cũng đang hóng đây. Looking forward to it. 9. Tự hóng hớt được thôi. Mmm-hmm. 10. 8 Nay họ đen hơn bồ hóng;* 8 Their appearance has become darker than soot;* 11. Muốn trở lại làm bồ hóng hả? Wanna turn back into soot? 12. A, cái đồ bồ hóng ngu ngốc... Ah, you soot-covered idiots... 13. Chỗ này đầy bồ hóng rồi còn gì. There's soot everywhere. 14. Nhìn cái gì, có gì đâu mà hóng? What are you looking at? 15. Tôi thì tôi chỉ thích hóng chuyện thôi. Me, I just like knowing stuff. 16. Anh lúc nào cũng hóng việc người khác. You always want more information about people. 17. Nó rẻ tiền hơn mua mồ hóng nữa. Oh! Well, it is a lot cheaper than buying a condom. 18. Bồ hóng phủ khắp nơi rồi, thằng ngốc vụng về này! Soot all over the place, you clumsy fool! 19. Bồ hóng được trộn với nhựa cây gôm để làm mực. The ink was made from a mixture of soot and gum. 20. Tôi nghĩ, tôi phải đi ra ngoài để hóng gió một tí. I think I'll go out and check my body temperature. 21. Tôi đang làm vài chuyện thì hóng được báo cáo của cảnh sát. I was multitasking, and intercepted a police report. 22. Tao sẽ không chịu đựng một chút bồ hóng nào trong nhà này nữa! I won't tolerate any soot in this house! 23. Đèn đen được sản xuất bằng cách thu thập bồ hóng từ đèn dầu. Lamp black was traditionally produced by collecting soot from oil lamps. 24. Nữ bá tước và tôi vừa uống xong và sẽ đi hóng gió trên khoang tàu. The Countess and I were just off to take the air on the boat deck. 25. Và quần áo của ông đã bị hoen ố với tro bụi và bồ hóng; And his clothes were all tarnished with ashes and soot; 26. Tôi có việc phải làm, nếu Lamb có hỏi cô, hãy nói tôi đã ra ngoài hóng gió. There's something I must do, and if Lamb asks you, tell him I've gone outside for some fresh air. 27. Không còn đèn để đổ dầu vào, không còn bấc đèn để cắt, không còn ống khói đầy bồ hóng để chùi rửa. There were no more lamps to fill with oil, no more wicks to cut, no more sooty chimneys to wash. 28. Tôi thường đi hóng mát qua chỗ này Đây là thứ rất quan trọng... bởi vì nó là hệ thống thông gió cho nơi này... I get this delightful breeze through here... which I think is important, because ventilation... 29. Tôi giúp rửa tay và mặt những nhân viên cảnh sát và lính chữa lửa vì họ bị bồ hóng và bụi bám thành lớp. I helped out by washing the hands and faces of the policemen and firemen, who were caked with soot and dust. 30. 17 Một số người đi công viên để nghỉ ngơi hóng mát; những người khác đi đến đó để chơi hoặc nô đùa với trẻ con. 17 Some people go to a park to relax; others go there to play a game or to spend time with their children. 31. Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy. Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running. 32. 4 Hãy hình dung nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ha-ba-cúc đang ngồi hóng gió mát buổi chiều trên sân thượng nhà ông. 4 Envision Jehovah’s prophet Habakkuk sitting on the flat roof of his house, enjoying the cool evening breeze. 33. Trẻ con trong vùng thường dành thời gian chơi ở Công viên các Hoàng tử để tránh khỏi mùi bồ hóng từ các bếp than của nhà hàng xóm. The children who lived there spent much of their time at Princes Park, escaping the soot-filled air of their coal-fuelled neighbourhood. 34. Bức xạ vật đen được phát ra từ các hạt bụi than, khí đốt, hoặc nhiên liệu, mặc dù các hạt bồ hóng quá nhỏ để được coi là các vật đen hoàn hảo. Black-body radiation is emitted from soot, gas, and fuel particles, though the soot particles are too small to behave like perfect blackbodies. 35. Trong nhiều trường hợp, chẳng hạn như việc đốt chất hữu cơ, ví dụ gỗ, hoặc quá trình đốt khí cháy không hết, các hạt rắn được gọi là bồ hóng đã tạo ra màu đỏ-da cam quen thuộc của ngọn lửa. In many cases, such as the burning of organic matter, for example wood, or the incomplete combustion of gas, incandescent solid particles called soot produce the familiar red-orange glow of "fire". 36. Carbon đen bồ hóng trong đám mây nâu châu Á có thể phản chiếu ánh nắng mặt trời và làm mờ Trái đất bên dưới nhưng nó đang làm nóng các địa điểm khác bằng cách hấp thụ bức xạ và làm ấm khí quyển. Black carbon soot in the Asian Brown Cloud may be reflecting sunlight and dimming Earth below but it is warming other places by absorbing incoming radiation and warming the atmosphere and whatever it touches. 37. Tôi cũng đã có một vài con chó già lửa để giữ cho gỗ từ lò sưởi, và nó đã làm tôi tốt để xem được bồ hóng trên mặt sau của ống khói mà tôi đã xây dựng, và tôi chọc ngọn lửa có quyền và sự hài lòng nhiều hơn bình thường. I had got a couple of old fire- dogs to keep the wood from the hearth, and it did me good to see the soot form on the back of the chimney which I had built, and I poked the fire with more right and more satisfaction than usual. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hóng gió", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hóng gió, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hóng gió trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Đi hóng gió hả? 2. Tôi nghĩ, tôi phải đi ra ngoài để hóng gió một tí. 3. Nữ bá tước và tôi vừa uống xong và sẽ đi hóng gió trên khoang tàu. 4. Tôi có việc phải làm, nếu Lamb có hỏi cô, hãy nói tôi đã ra ngoài hóng gió. 5. 4 Hãy hình dung nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ha-ba-cúc đang ngồi hóng gió mát buổi chiều trên sân thượng nhà ông. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hóng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hóng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hóng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Bồ hóng. The soot . 2. Hóng hớt thôi. Around . 3. Tôi hóng rồi đấy. Oh, I can’t wait . 4. Con bồ hóng à? A Makkuro Kurosuke ? 5. Đi hóng gió hả? Catching some sun in the park ? 6. Anh ra ngoài hóng mát. I’m gonna go for a drive . 7. Cậu đang hóng gì vậy, Clay? What you listening to, Clay ? 8. Tôi cũng đang hóng đây. Looking forward to it . 9. Tự hóng hớt được thôi. Mmm-hmm . 10. 8 Nay họ đen hơn bồ hóng;* 8 Their appearance has become darker than soot ; * 11. Muốn trở lại làm bồ hóng hả? Wanna turn back into soot ? 12. A, cái đồ bồ hóng ngu ngốc… Ah, you soot-covered idiots … 13. Chỗ này đầy bồ hóng rồi còn gì. There’s soot everywhere . 14. Nhìn cái gì, có gì đâu mà hóng? What are you looking at ? 15. Tôi thì tôi chỉ thích hóng chuyện thôi. Me, I just like knowing stuff . 16. Anh lúc nào cũng hóng việc người khác. You always want more information about people . 17. Nó rẻ tiền hơn mua mồ hóng nữa. Oh! Well, it is a lot cheaper than buying a condom . 18. Bồ hóng phủ khắp nơi rồi, thằng ngốc vụng về này! Soot all over the place, you clumsy fool ! 19. Bồ hóng được trộn với nhựa cây gôm để làm mực. The ink was made from a mixture of soot and gum . 20. Tôi nghĩ, tôi phải đi ra ngoài để hóng gió một tí. I think I’ll go out and check my body toàn thân temperature . 21. Tôi đang làm vài chuyện thì hóng được báo cáo của cảnh sát. I was multitasking, and intercepted a police report . 22. Tao sẽ không chịu đựng một chút bồ hóng nào trong nhà này nữa! I won’t tolerate any soot in this house ! 23. Đèn đen được sản xuất bằng cách thu thập bồ hóng từ đèn dầu. Lamp black was traditionally produced by collecting soot from oil lamps . 24. Nữ bá tước và tôi vừa uống xong và sẽ đi hóng gió trên khoang tàu. The Countess and I were just off to take the air on the boat deck . 25. Và quần áo của ông đã bị hoen ố với tro bụi và bồ hóng; And his clothes were all tarnished with ashes and soot ; 26. Tôi có việc phải làm, nếu Lamb có hỏi cô, hãy nói tôi đã ra ngoài hóng gió. There’s something I must do, and if Lamb asks you, tell him I’ve gone outside for some fresh air . 27. Không còn đèn để đổ dầu vào, không còn bấc đèn để cắt, không còn ống khói đầy bồ hóng để chùi rửa. There were no more lamps to fill with oil, no more wicks to cut, no more sooty chimneys to wash . 28. Tôi thường đi hóng mát qua chỗ này Đây là thứ rất quan trọng… bởi vì nó là hệ thống thông gió cho nơi này… I get this delightful breeze through here … which I think is important, because ventilation … 29. Tôi giúp rửa tay và mặt những nhân viên cảnh sát và lính chữa lửa vì họ bị bồ hóng và bụi bám thành lớp. I helped out by washing the hands and faces of the policemen and firemen, who were caked with soot and dust . 30. 17 Một số người đi công viên để nghỉ ngơi hóng mát; những người khác đi đến đó để chơi hoặc nô đùa với trẻ con. 17 Some people go to a park to relax ; others go there to play a game or to spend time with their children . 31. Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy. Often composed of galena ; malachite ; and charcoal or soot, crocodile stool ; honey ; and water was added to keep the kohl from running . 32. 4 Hãy hình dung nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ha-ba-cúc đang ngồi hóng gió mát buổi chiều trên sân thượng nhà ông. 4 Envision Jehovah’s prophet Habakkuk sitting on the flat roof of his house, enjoying the cool evening breeze . 33. Trẻ con trong vùng thường dành thời gian chơi ở Công viên các Hoàng tử để tránh khỏi mùi bồ hóng từ các bếp than của nhà hàng xóm. The children who lived there spent much of their time at Princes Park, escaping the soot-filled air of their coal-fuelled neighbourhood . 34. Bức xạ vật đen được phát ra từ các hạt bụi than, khí đốt, hoặc nhiên liệu, mặc dù các hạt bồ hóng quá nhỏ để được coi là các vật đen hoàn hảo. Black-body radiation is emitted from soot, gas, and fuel particles, though the soot particles are too small to behave like perfect blackbodies . 35. Trong nhiều trường hợp, chẳng hạn như việc đốt chất hữu cơ, ví dụ gỗ, hoặc quá trình đốt khí cháy không hết, các hạt rắn được gọi là bồ hóng đã tạo ra màu đỏ-da cam quen thuộc của ngọn lửa. In many cases, such as the burning of organic matter, for example wood, or the incomplete combustion of gas, incandescent solid particles called soot produce the familiar red-orange glow of ” fire ” . 36. Carbon đen bồ hóng trong đám mây nâu châu Á có thể phản chiếu ánh nắng mặt trời và làm mờ Trái đất bên dưới nhưng nó đang làm nóng các địa điểm khác bằng cách hấp thụ bức xạ và làm ấm khí quyển. Black carbon soot in the Asian Brown Cloud may be reflecting sunlight and dimming Earth below but it is warming other places by absorbing incoming radiation and warming the atmosphere and whatever it touches . 37. Tôi cũng đã có một vài con chó già lửa để giữ cho gỗ từ lò sưởi, và nó đã làm tôi tốt để xem được bồ hóng trên mặt sau của ống khói mà tôi đã xây dựng, và tôi chọc ngọn lửa có quyền và sự hài lòng nhiều hơn bình thường. I had got a couple of old fire – dogs to keep the wood from the hearth, and it did me good to see the soot form on the back of the chimney which I had built, and I poked the fire with more right and more satisfaction than usual . Translation API About MyMemory Computer translationTrying to learn how to translate from the human translation examples. Vietnamese English Info English Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Last Update 2019-02-25 Usage Frequency 38 Quality Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Last Update 2017-06-10 Usage Frequency 2 Quality Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality English catch some ghosts upstairs? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese Đi hóng gió hả? English catching some sun in the park? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Last Update 2022-01-21 Usage Frequency 1 Quality Reference Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese dẫn hắn đi hóng gió đi Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese ra ngoài hóng gió thôi thế đi đi English just getting some fresh air go, then Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese sẵn hóng mát luôn. English i could use the fresh air. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese con bồ hóng à? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tôi cũng đang hóng đây. English looking forward to it. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese còn em ngây người ở chỗ này hóng gió làm gì? English so why are you still here? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese bồ hóng, ra đây mau! English come out! come out! - come out! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese chắc là tụi bồ hóng rồi. English well, i'm pretty sure they were dust bunnies. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - tôi nghĩ, tôi phải đi ra ngoài để hóng gió một tí. English i think i'll go out and check my body temperature. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - gió hiu hiu, gió hiu hiu English - there's a chill, there's a chill Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Get a better translation with 7,316,867,953 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Snow buntings prefer open wind-swept places like capes and headlands where they feed on grass seeds and probably slip in a few berries. The youngsters had to work hard for the victory as the event was held in testing wind-swept one-and-a-half-metre waves. The escapees finished just ahead of a large chasing group, with the rest of the peloton split to pieces on the wind-swept stage. The lake region is an arid and wind-swept desert. Gone are the days of standing, plans in hand, on wind-swept vacant land trying to imagine what your future home will look like once it has been built. lời trù ẻo bóng gió danh từhệ thống thông gió danh từphơi ra trước gió tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

hóng gió tiếng anh là gì